ngộ nhỡ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngộ nhỡ+
- In case
- Cứ đem áo mưa đi ngộ nhỡ gió mùa về
Take yourraincoat in case the monsoon comes
- Cứ đem áo mưa đi ngộ nhỡ gió mùa về
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ nhỡ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngộ nhỡ":
ngạc nhiên ngẫu nhỉ ngẫu nhiên nghe nhìn nghe như nghệ nhân ngộ nhận ngộ nhỡ
Lượt xem: 632